Characters remaining: 500/500
Translation

chang chang

Academic
Friendly

Từ "chang chang" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả thời tiết nắng gắt, ánh nắng chiếu mạnh không mây. Khi trời "chang chang", có nghĩakhông bóng râm, nắng rất chói có thể làm cho mọi thứ trở nên nóng bức.

Định nghĩa:

"Chang chang" một trạng từ, diễn tả tình trạng thời tiết nắng mạnh, không mây, ánh nắng chiếu xuống rất nhiều.

dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng thông thường:

    • "Hôm nay trời chang chang, chúng ta không nên ra ngoài lâu." (Nghĩa là hôm nay trời rất nắng, nên hạn chế ra ngoài để tránh nắng gắt.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Mặc dù trời chang chang, nhưng chúng ta vẫn quyết định đi ngoại đã lên kế hoạch từ trước." (Nghĩa là mặc dù thời tiết nắng gắt, nhưng vẫn tiếp tục hoạt động đã dự định.)
Biến thể:
  • Một số từ gần nghĩa hoặc tương tự có thể kể đến như "nắng" (nắng nhẹ), "nắng gắt" (nắng mạnh), "nắng nóng" (nắng nhiệt độ cao).
Từ đồng nghĩa:
  • "Nắng" (nắng nói chung, không chỉ nắng gắt)
  • "Nắng gắt" (nắng rất mạnh, tương tự như "chang chang")
Từ liên quan:
  • "Dưới nắng" (dùng để chỉ vị trí hoặc hoạt động diễn ra dưới ánh nắng)
  • "Nắng như đổ lửa" (diễn tả mức độ nắng còn mạnh hơn cả "chang chang")
Chú ý:

Khi sử dụng từ "chang chang", bạn có thể kết hợp với các từ khác để làm ý nghĩa hơn. Chẳng hạn, bạn có thể nói "trời nắng chang chang" hoặc "nắng chang chang" để nhấn mạnh rằng thời tiết đang rất nắng.

  1. trgt. Nói trời nắng gắt: Mây kéo xuống bể thì nắng chang chang (cd).

Comments and discussion on the word "chang chang"